Thông số kỹ thuật xe Subaru Forester 2019 – Subaru Forester 2.0i-S EyeSight 2019
Subaru Forester 2019 – mẫu xe gầm cao mới nhất được Subaru Việt Nam (subaru.asia) dự kiến giới thiệu tới ngưởi tiêu dùng trong thời gian sắp tới. Mang trên mình rất nhiều các công nghệ tiên tiến nhất của Subaru; Forester 2019 là con át chủ bài trong năm 2019, giúp Subaru Việt Nam khẳng định thêm nữa vị thế trên thị trường xe ô tô tại Việt Nam. Trong bài viết này, Subaru Phú Mỹ Quận 2 xin kính gửi tới quý khách hàng bảng thông số kỹ thuật xe Subaru Forester 2019 2/0i-S EyeSight mới nhất.
Các công nghệ trên Subaru Forester 2019 có thể kể tới như : Động cơ BOXER; Khung gầm Subaru Global PlatForm toàn cầu (SGP); Hệ thống dẫn động 4 bánh đối xứng toàn thời gian S-AWD; Hệ thống mắt thần EyeSight… Các công nghệ hỗ trợ người lái trong các tình huống chủ động hay bị động; giúp đảm bảo an toàn tối đa trong mọi tình huống.
Kích thước & Trọng lượng – Thông số kỹ thuật xe Subaru Forester 2019 2.0i-S EyeSight
Mẫu xe | 2.0i-S EyeSight |
Chiều dài tổng thể (DxRxC) (mm) | 4625 x 1815 x 1730 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2670 |
Cỡ lốp | 225/55R18 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 1580 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 220 |
Động cơ & Công suất
Loại động cơ | Động cơ BOXER, máy xăng, DOHC, 4 xy lanh nằm ngang đối xứng (H4), phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xy lanh (cc) | 1995 |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 156/6000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 196/4000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (Lít) | 63 |
Hệ thống dẫn động & Hộp số
Hộp số | Tự động vô cấp CVT, kết hợp chế độ lẫy chuyển số trên tay lái |
Phanh trước/sau | Đĩa tự làm mát |
Hệ thống treo trước/sau | Kiểu thanh chống MacPherson/ Kiểu xương đòn kép |
Tiện ích & An toàn – Thông số kỹ thuật Subaru Forester 2019 2.0i-S EyeSight
Ngoại thất
Đèn sương mù phía trước LED |
Kính chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn xi nhan LED |
Đèn sương mù sau |
Rửa đèn pha kiểu pop up |
|
Đèn chiếu sáng ban ngày LED |
Thanh ba ga mui (Giá nóc) |
Đèn pha LED điều chỉnh tự động |
Cánh lướt gió đuôi xe |
Ăng ten kiểu vây cá mập |
An toàn
Định hướng mô men xoắn chủ động |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) 4 kênh với 4 cảm biến hoạt động độc lập ở mỗi bánh xe |
Hệt hống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Chức năng ưu tiên chân phanh |
Hệ thống cân bằng điện tử VDC, kiểm soát định hướng mô men xoắn |
Hệ thống mã hóa động cơ |
Đèn tín hiệu phanh khẩn cấp |
Khóa lắp ghế trẻ em chuẩn ISO FIX |
Hệ thống chân phanh an toàn |
01 túi khí đầu gối người lái |
02 túi khí bên hông |
02 túi khí rèm |
02 túi khí phía trước |
Các thanh gia cố các cửa chống va chạm ngang an toàn |
Chức năng & Tiện nghi
Cửa gió mặt ga lăng đóng mở tự động |
Hệ thống đèn pha thông minh tự động điều chỉnh tầm sáng |
Đèn pha tự động |
Tự động giữ xe đứng yên |
Vô lăng đa chức năng có thể điều chỉnh được góc lái, kết hợp điều khiển âm thanh & hệ thống Cruise Control |
Cảnh báo xe chạy ngang phía sau |
Khởi động/ tắt động cơ bằng nút bấm, chìa khóa thông minh |
Ghế sau điều chỉnh được |
Ghế bọc da cao cấp, ghế lái điều chỉnh điện kết hợp chức năng nhớ 2 vị trí ghế người lái |
Gương chiếu hậu có sưởi |
Hệ thống hỗ trợ phát hiện điểm mù |
Công nghệ hỗ trợ người lái EyeSight |
Tiện ích – Thông số kỹ thuật xe Subaru Forester 2019
Cảm biến gạt mưa |
Tín hiệu báo rẽ 1 chạm |
Hàng ghế sau gập 60/40 |
Tay vịn ghế sau |
Nắp che hành lý có thể thu gọn |
Màn hình quan sát bên hông xe |
Gương chiếu hậu tự chỉnh khi lùi |
Kết nối Bluetooth, gọi điện thoại rảnh tay |
Cổng kết nối thiết bị ngoại vị AUX & 02 cổng kết nối USB |
Cảm biến lùi |
Hệ thống lái X-MODE cho đường ghồ ghề, trơn trượt, hỗ trợ xuống dốc, lên dốc |
Cửa cốp sau đóng mở bằng điện, kết hợp nhớ vị trí cửa cốp sau |
Màn hình hiển thị thông tin đa chức năng cao cấp |
Đèn liếc theo góc lái |
Hệ thống Idle Stop (ISS) |
Hệ thống máy lạnh 2 vùng nhiệt độ độc lập tự động |
Camera lùi phía sau |
Cảnh báo khi chuyển làn |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ, chìa khóa thông minh |
Vô lăng điều chỉnh được độ nghiêng & độ cao ( Vô lăng “gật gù, thụt thò”) |
Bàn đạp ốp nhôm |
Lẫy chuyển số thế thao trên vô lăng |
Phanh tay điện tử |